Trạm y tế tiếng Anh là gì – Thuật ngữ tổ chức y tế bằng tiếng Anh
Như chúng ta đã biết tiếng Anh từ lâu đã là ngôn ngữ quốc tế, sử dụng phổ biến ở hầu hết các nước trên thế giới. Trong mỗi lĩnh vực đều có những thuật ngữ chuyên ngành khác nhau. Một trong những thắc mắc liên quan đến thuật ngữ y tế đó chính là ” Trạm y tế tiếng Anh là gì ? ” Câu hỏi được rất nhiều bạn tìm kiếm, điều này cho thấy nhu cầu sử dụng tiếng anh chuyên ngành y tế là rất nhiều.
Chính vì vậy trong bài viết này Khỏe Plus sẽ cung cấp cho bạn những thuật ngữ chuyên ngành y tế. Và giải đáp cho bạn một số thắc mắc về các địa chỉ trạm y tế, phòng y tế.. Các thuật ngữ y tế bằng tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây để biết cách gọi Trạm y tế bằng tiếng Anh nhé.
Giải đáp thắc mắc trạm y tế tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh trạm y tế người ta gọi là Health Station. Theo đó trạm y tế được hiểu là nơi để tiếp nhận sơ cấp cứu, là nơi khám chữa bệnh cho người dân địa phương….
Một số từ vựng tiếng Anh về tổ chức y tế
Sở y tế tiếng Anh là gì
Sở y tế tiếng Anh là Provincial Health office.
Bộ y tế tiếng Anh là gì
Bộ y tế tiếng Anh là Ministry of health.
Trung tâm y tế dự phòng tiếng Anh là gì
Trung tâm y tế dự phòng tiếng Anh là Preventive health center.
Phòng ban tiếng Anh là gì
Phòng ban tiếng Anh là personnel.
Phòng hành chánh tiếng Anh là gì
Phòng hành chánh tiếng Anh là Administration office.
Phòng hành chánh tổng hợp tiếng Anh là gì
Phòng hành chánh tổng hợp tiếng Anh là General administration office.
Phòng tài vụ tiếng Anh là gì
Phòng tài vụ tiếng Anh là financial office.
Phòng hành chánh quản trị tiếng Anh là gì
Phòng hành chánh quản trị tiếng Anh là Management office.
Trưởng phòng tiếng Anh là gì
Trưởng phòng tiếng Anh là Head of office.
Phó phòng tiếng Anh là gì
Phó phòng tiếng Anh là Vice of office.
Ban quản lý (dự án) tiếng Anh là gì
Ban quản lý (dự án) tiếng Anh là PMU (project management unit).
Chương trình tập huấn cán bộ y tế tiếng Anh là gì
Chương trình tập huấn cán bộ y tế tiếng Anh là Training programme of health workers.
Cán bộ y tế tiếng Anh là gì
Cán bộ y tế tiếng Anh là health workers.
Cán bộ công chức nhà nước tiếng Anh là gì
Cán bộ công chức nhà nước tiếng Anh là State Salaried workers.
Chương trình thực tập cho sinh viên y khoa tiếng Anh là gì
Chương trình thực tập cho sinh viên y khoa tiếng Anh là hospital practice for medical students.
Giáo án hướng dẫn SV thực tập tiếng Anh là gì
Giáo án hướng dẫn SV thực tập tiếng Anh là Teacher’s guidebook of hospital practice.
Thực phẩm chức năng tiếng anh là gì
Thực phẩm chức năng tiếng Anh đầy đủ là functional foods.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe
Antibiotics có nghĩa là kháng sinh.
Prescription có nghĩa là kê đơn thuốc.
Medicine có nghĩa là thuốc.
Pill có nghĩa là thuốc con nhộng.
Tablet có nghĩa là thuốc viên.
Gp (viết tắt của general practitioner) có nghĩa là bác sĩ đa khoa.
Surgeon có nghĩa là bác sĩ phẫu thuật.
Operating theatre có nghĩa là phòng mổ.
Operation có nghĩa là phẫu thuật.
Surgery có nghĩa là ca phẫu thuật.
Ward có nghĩa là phòng bệnh.
Medical insurance có nghĩa là bảo hiểm y tế.
Blood pressure có nghĩa là huyết áp.
Blood sample có nghĩa là mẫu máu.
Pulse có nghĩa là nhịp tim.
Temperature có nghĩa là nhiệt độ.
Urine sample có nghĩa là mẫu nước tiểu.
Injection có nghĩa là tiêm.
Vaccination có nghĩa là tiêm chủng vắc-xin.
Contraception có nghĩa là biện pháp tránh thai.
Infected có nghĩa là bị lây nhiễm.
Pain có nghĩa là đau (danh từ).
Painful có nghĩa là đau (tính từ).
Well có nghĩa là khỏe.
Unwell có nghĩa là không khỏe.
Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh
Rash có nghĩa là phát ban.
Fever có nghĩa là sốt cao.
Insect bite có nghĩa là côn trùng đốt.
Chill có nghĩa là cảm lạnh.
Black eye có nghĩa là thâm mắt.
Headache có nghĩa là đau đầu.
Stomach ache có nghĩa là đau dạ dày.
Backache có nghĩa là đau lưng.
Toothache có nghĩa là đau răng.
High blood pressure có nghĩa là cao huyết áp.
Cold có nghĩa là cảm lạnh.
Sore throat có nghĩa là viêm họng.
Sprain có nghĩa là sự bong gân.
Infection có nghĩa là nhiễm trùng.
Broken bone có nghĩa là gãy xương.
Cut có nghĩa là bị cắt.
Bruise có nghĩa là vết thâm.
Burn có nghĩa là bị bỏng.
Stretch bandage có nghĩa là băng cuộn dài.
Tongue depressor có nghĩa là cái đè lưỡi.
Cách gọi tên các bác sĩ chuyên khoa bằng tiếng Anh
Allergist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa dị ứng.
Andrologist có nghĩa là bác sĩ nam khoa.
An (a) esthesiologist có nghĩa là bác sĩ gây mê.
Cardiologist có nghĩa là bác sĩ tim mạch.
Dermatologist có nghĩa là bác sĩ da liễu.
Endocrinologist có nghĩa là bác sĩ nội tiết = hormone doctor.
Epidemiologist có nghĩa là bác sĩ dịch tễ học.
Gastroenterologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.
Gyn (a) ecologist có nghĩa là bác sĩ phụ khoa.
H (a) ematologist có nghĩa là bác sĩ huyết học.
Hepatologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa gan.
Immunologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa miễn dịch.
Nephrologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa thận.
Neurologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa thần kinh.
Oncologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa ung thư.
Ophthalmologist có nghĩa là bác sĩ mắt = oculist.
Orthopedist có nghĩa là bác sĩ ngoại chỉnh hình.
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist có nghĩa là bác sĩ tai mũi họng = ENT doctor/specialist.
Pathologist có nghĩa là bác sĩ bệnh lý học.
Proctologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng.
Psychiatrist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
Radiologist có nghĩa là bác sĩ X-quang.
Rheumatologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp.
Traumatologist có nghĩa là bác sĩ chuyên khoa chấn thương.
Obstetrician có nghĩa là bác sĩ sản khoa.
Paediatrician có nghĩa là bác sĩ nhi khoa.